Xe Tải Teraco Tera 180 1.8 Tấn Thùng 3m3
- Khuyến mãi 50% Phí Trước Bạ
- Nhận xe trong 24h
- Hỗ trợ ngân hàng 85%
Tera 180 | Cân Bằng Mọi Tiêu Chí
Tera 180 là dòng xe nằm trong chuỗi sản phẩm xe tải nhẹ được sản xuất bởi tập đoàn Daehan Motor. Sở hữu thiết kế hiện đại, tương đồng dòng xe Hyundai H150, cùng cấu hình đồng bộ và mức giá phải chăng, Tera 180 là dòng cân bằng mọi tiêu chí mà người dùng cần ở một dòng xe tải nhẹ.
Hotline : 0911 881 088Phần đầu xe được thiết kế hình theo nguyên lý khí động học hình viên đạn, thon gọn với các đường vuốt thuôn gọn về phía sau. Điều này đem đến sự năng động cho Tera 180, giúp xe di chuyển linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Xe sở hữu hệ thống đèn pha halogen siêu sáng và đèn sương mù gần cản trước, giúp di chuyển an toàn hơn trong thời tiết sương mù hay trời mưa.
Thừa hưởng ưu điểm vượt trội đặc trưng từ các dòng xe thương mại của Daehan Motors, xe tải nhẹ dưới 2 tấn Tera180 & Tera150 cũng được thiết kế và trang bị rất nhiều các tiện nghi sang trọng tiện lợi như các dòng xe du lịch.
Khoang cabin được thiết kế để tối ưu không gian cho 02 người ngồi với khoảng để chân rộng, trần xe cao và thoáng. Tất cả ghế bọc nỉ cao cấp, êm ái và dễ vệ sinh. Dây đai an toàn 3 điểm trang bị tiêu chuẩn.
Xe Tải Tera180 được trang bị khối động cơ diesel với dung tích xy lanh 1.9L cho công suất 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 170 Nm tại 1800 – 2000 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
Phối hợp nhịp nhàng với động cơ là hộp số sàn MT5 cấp và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail, giúp “Chiến binh” hoạt động năng suất & êm ái trong suốt thời gian sử dụng.
Được xây dựng để đương đầu với nhiều địa hình và tải nặng, khung gầm (chassis) được Daehan Motorssản xuất theo tiêu chuẩn cao, khung gầm sử dụng loại thép chuyên dụng có hàm lượng Carbon cao và được dập khuôn 1 lần duy nhất.
Hệ thống treo trước và sau là loại lá nhíp 2 tầng, kết hợp phuộc giảm chấn giúp xe không chỉ vận hành êm ái, bền bỉ, đem đến khả năng chịu tải cao mà còn hạn chế hư hỏng với chi phí sử dụng, thay thế, bảo dưỡng thấp, giúp các bác tài luôn an tâm trong quá trình sử dụng.
Kích thước tổng thể xe Dx Rx C | 5.030x 1.630x 1.990 mm |
Kích thước thùng dài | 3.300mm |
Chiều dài cơ sở | 2.600 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.360/1.180 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm |
Trọng lượng bản thân | 1.420 kg |
Tải trọng | 1.800kg |
Trọng lượng toàn bộ | 3.600 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8 m |
Kiểu động cơ | 4A1-68C43 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xy-lanh | 1.809 cc |
Tiêu chuẩn khí thải | IV Euro |
Đường kính & hành trình pít-tông | 80 x 90 mm |
Tỷ số sức nén | 17.5 : 01 |
Công suất cực đại | 68 / 3.200 Ps/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 170/1.800~2.200 Nm/rpm |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 45 L |
Tốc độ tối đa | 100 Km/h |
Loại hộp số | MT78 |
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, Số 3:1.501, Số 4: 1.000, Số 5:0.770, Số lùi: 4.301 |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống |
Lốp xe trước/sau | 6.00-13LT 8PR/ 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) |
Gương chiếu hậu | Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện |
Cửa sổ trời | Có |
Số chỗ ngồi | 2 |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù |
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
Hệ thống giải trí | MP3, AM/FM, Bluetooth |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chìa khóa | Điều khiển từ xa |
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Đèn sương mù trước | Có |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
THANH TOÁN TRẢ GÓP
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.