Nổi bật
THIẾT KẾ ĐẲNG CẤP, CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU
Hyundai Universe là dòng xe khách cỡ lớn cao cấp nhất của Hyundai. Thiết kế sang trọng và tinh tế đến từng chi tiết, trang bị cao cấp và tiện nghi, vận hành êm ái và mượt mà trên mọi hành trình, mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Có thể nói trong phân khúc xe khách cỡ lớn, Universe mẫu xe cao cấp nhất, đẳng cấp nhất, là người dẫn đầu trong phân khúc.
Ngoại thất
Thiết kế khí động học giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn cho hoang hành khách, cho cảm giác êm ái và thoải mái.
Phần đuôi xe thiết kế tinh tế với cụm đèn hậu theo chiều dọc kết hợp với các đường gân nổi khỏe khoắn nhưng cũng rất sang trọng.
Mặt trước xe nổi bật với mặt kính cỡ lớn mang lại tầm nhìn cực tốt. Cụm đèn pha kết hợp hài hòa với khe lấy gió chính giữa
Đèn phanh trên cao mang lại sự an toàn cao khi di chuyển hay dừng đỗ xe.
Đèn sương mù thiết kế hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tối ưu và an toàn trong điều kiện thời tiết xấu.
Gương chiếu hậu chính diện, tầm quan sát tốt và an toàn cho người lái.
Nội thất
THIẾT KẾ ĐẲNG CẤP, CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU
Khoang lái và khoang hành khách của Universe được thiết kế mang lại sự thoải mái và tiện nghi.
Khoang lái rộng rãi và hiện đại, Vô lăng tích hợp nhiều tính năng, bảng điều khiển với nhiều phím chức năng giúp cho người lái thao tác một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại và sắc nét
Cụm điều khiển điều hòa bên trái rất thuận tiện và dễ thao tác
Phanh dừng đỗ xe an toàn và tiện lợi.
Hệ thống âm thanh nghe CD, kết nối radio, AUX
Hệ thống đèn trần hiện đại và bắt mắt
Ghế hành khách bằng da cao cấp
Hệ thống của giá điều hòa
Đèn đọc sách
vận hành
Động cơ D6CK, tiêu chuẩn EU4, dung tích xy lanh 12,344cc cho công suất cực đại 380PS (phiên bản Advanced) và 10PS (Phiên bản Premium), vận hành mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Treo sau sử dụng nhíp lá
Hệ thống treo trước sử dụng 2 bầu hơi kết hợp với thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau sử dụng 4 bầu hơi kết hợp với ống giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành cực kỳ êm ái và ổn định trên các cung đường khác nhau.
Khung sườn xe kiểu Monocoque
Khung gầm và khung vỏ liền khối, đảm bảo độ chính xác rất cao trong khâu lắp ráp, tăng cường sự vững chắc, ổn định của thân vỏ, đồng thời giúp giảmtrọng lượng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đây là loại khung xe có ưu điểm vượt trội so với mô hình khung gầm và khung thân tách rời kiểu cũ (hiện vẫn được sử dụng phổ biến tại Việt Nam)
tiện nghi
Đèn cảnh báo nhiên liệu
Tay nắm cửa mạ Chrome
Quạt thông gió
Móc đồ tiện lợi
Đèn sương mù
Mân xe hợp kim, 16 inch.
Tấm chắn nắng
Công tắc cửa khoang hành khách
Cửa gió điều hòa và đèn hành khách
Đồng hồ điện tử
Đầu châm thuốc
Ngăn chứa đồ bên ghế phụ
Thông số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TERA240S | TERA240L | |||
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể (Không thùng) | Chiều dài | mm | 5.380 | 5.940 |
Chiều rộng | mm | 1.825 | 1.825 | ||
Chiều cao | mm | 2.290 | 2.290 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.800 | 3.350 | ||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.486 | 1.870 | |
Sau | mm | 1.400 | 1.400 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | 200 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 | 7,0 | ||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU | ISUZU | ||
Loại động cơ | TCI | JE493ZLQ4 | JE493ZLQ4 | ||
Dung tích xy-lanh | cc | 2.771 | 2.771 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | IV | ||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 93 x 102 | 93 x 102 | ||
Tỷ số sức nén | 17,2:1 | 17,2:1 | |||
Công suất cực đại | ps/rpm | 106/3.400 | 106/3.400 | ||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 257/2.000 | 257/2.000 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Bơm phun | Bơm phun | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 70 | 70 | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 97,7 | 97,7 | ||
Chassis | Loại hộp số | Getrag(5MTI260J) | Getrag(5MTI260J) | ||
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến 1 số lùi | Số sàn 5 số tiến 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5,857 | 5,857 | |||
Hệ thống treo | Trước | Nhíp lá phụ thuộc | Nhíp lá phụ thuộc | ||
Sau | Nhíp lá phụ thuộc | Nhíp lá phụ thuộc | |||
Loại phanh | Trước | Tang Trống | Tang Trống | ||
Sau | Tang Trống | Tang Trống | |||
Loại vô lăng | Trước | Trục lái bi có trợ lực dầu | Trục lái bi có trợ lực dầu | ||
Lốp xe | Trước | 6,50-16 | 6,50-16 | ||
Sau | 6,50-16 | 6,50-16 | |||
Lốp xe dự phòng | 1 | 1 | |||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Cản hông & sau | Có | Có | |
Đèn pha | Halogen | Halogen | |||
Nội thất | Kính chắn gió | Có | Có | ||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | Cửa sổ chỉnh điện | |||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | Khóa trung tâm | |||
Chìa khóa | Chìa khóa điều khiển từ xa | Chìa khóa điều khiển từ xa | |||
Ghế ngồi | Simili | Simili | |||
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | |||
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.