Xe Tải Tera 100 990kg Máy Mitsubishi Thùng 2m8
TERA 100 | SIÊU BỀN SIÊU TIẾT KIỆM
TERA 100 | SIÊU BỀN SIÊU TIẾT KIỆM
Được sản xuất bởi tập đoàn Daehan Motor Hàn Quốc và lắp ráp tại nhà máy Teraco, Tera 100 là dòng xe tải nhẹ cao cấp, sở hữu thiết kế và các trang bị hiện đại cùng khối động cơ Mitsubishi Nhật Bản, đề cao sự bền bỉ và khả năng vận hành ổn định cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, điều mà Mitsubishi luôn được đánh giá cao trên thị trường.
Nhận báo giá chi tiếtXe tải Tera 100 nói riêng và các dòng xe mang thương hiệu Teraco nói chung đều sở hữu phong cách thiết kế hiện đại và sang trọng, đây cũng được xem là truyền thống của các dòng xe đến từ Hàn Quốc.
Thiết kế nổi bật với mặt ca lăng được mạ Crom đẹp mắt, kết hợp với hệ thống đèn pha cỡ lớn sử dụng bóng Projector siêu sáng là điểm nhận diện thương hiệu khác biệt trên xe tải Tera 100.
Với việc sở hữu thiết kế ngoại thất bắt mắt, nội thất của xe tải Tera 100 cũng được Daehan Motors chú trọng trong quá trình phát triển sản phẩm.
Khoảng cabin trên Tera 100 thừa hưởng nhiều đường nét tương tự các dòng xe du lịch cỡ nhỏ, trong đó các chi tiết được bố trí khoa học và vật liệu cấu thành cao cấp là điểm giúp Tera 100 bỏ xa các đối thủ.
Một số trang bị nổi bật trên xe có thể kể đến như : Kính chỉnh điện tự động, chìa khoá điều khiển từ xa, điều hoà, vô lăng trợ lực,…
Cung cấp sức mạnh cho xe tải Tera 100 là khối động cơ Mitsubishi 1.3 Lít, đi kèm hộp số sàn 6 cấp, cho công suất đầu ra 95 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút cùng momen xoắn cực đại 109Nm. Tốc độ tối đa xe có thể đạt được lên đến 120km/h.
Hệ thống treo trước của xe sử dụng hệ thống treo độc lập giảm chấn thuỷ lực và phía sau dạng nhíp lá. Với cấu hình này cho phép xe có khả năng chịu tải cực tốt nhưng đồng thời vẫn đảm bảo độ êm ái khi di chuyển.
Xe tải Teraco 100 có sở hữu nhiều mẫu thùng khác nhau : Thùng lửng, thùng bạt, thùng kín,… Với mỗi loại thùng xe sẽ có 1 tải trọng khác nhau.
Thùng lửng : Tải trọng 990kg, thùng dài 2.750mm
Thùng mui bạt : Tải trọng 970kg, thùng dài 2.800mm
Thùng mui kín : Tải trọng 900kg, thùng dài 2.700mm
Với đa dạng mẫu mã và loại thùng, người dùng có thể dễ dang lựa chọn cho mình 1 phiên bản phù hợp nhất với nhu cầu vận chuyển.
Loại thùng | Thùng Lửng | Thùng Mui Bạt | Thùng Kín |
Tự trọng | 1070 kg | 1090kg | 1.180kg |
Phân bố lên trục trước/sau | 550/520kg | 550/540 kg | 555/625 kg |
Số người cho phép chở |
2 người |
||
Tải trọng | 990kg | 970 kg | 900kg |
Tổng tải |
2190kg |
||
Kích thước xe (DxRxC) | 4.600x 1.630x 1.860 mm | 4.820x 1.710x 2.370 mm | |
Kích thước thùng hàng | 2.750 x 1.510 x 380 mm | 2.800x 1.600x 1.300/1540 mm | 2.700x 1.530x 1500 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
155 mm |
||
Khoảng cách trục |
2900mm |
||
Công thức bánh xe |
4×2 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.25m |
Kiểu động cơ |
Mitsubishi |
||
Loại động cơ |
4G12S1 |
||
Dung tích xy lanh |
1299cc |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||
Đường kính & hành trình pít – tông |
71×82 mm |
||
Tỷ số sức nén |
10:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
68kW/6.000 v/p |
Cỡ lốp trước/sau |
175/70 R14 |
||
Vết bánh xe trước/sau |
1360 mm |
||
Hệ thống lái |
Bánh răng- Thanh răng/ Cơ khí có trợ lực điện |
||
Phanh chính |
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
||
Phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí |
THANH TOÁN TRẢ GÓP
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.